|
|
|
|
|
|
|
|
Từ điển tác phẩm văn xuôi Việt Nam: . T.2 | 895.92203 | BT.T2 | 2006 | |
Nguyễn Khuyến tác phẩm và lời bình: | 895.92209 | .NK | 2011 | |
Bùi Việt Thắng | Hà Nội từ góc nhìn văn chương: | 895.92209 | BVT.HN | 2020 |
Đinh Xuân Dũng | Văn học tiếp nhận tác phẩm & suy nghĩ lý luận: | 895.92209 | DXD.VH | 2019 |
Phong Lê | Viết từ Hà Nội: Tiểu luận | 895.92209 | PL.VT | 2019 |
Phạm Ngọc Tiến | Chân dung người mê sách: Chuyện đời, chuyện nghề trên Nhân Dân hằng tháng | 895.92209 | PNT.CD | 2020 |
Tôn Thảo Miên | Văn thơ Hồ Chí Minh - Tác phẩm và lời bình: Bình luận văn học | 895.92209 | TTM.VT | 2016 |
Xuân Diệu | Xuân Diệu tác phẩm và lời bình: | 895.92209 | XD.XD | 2011 |
Nguyễn Huệ Chi | Văn học cổ cận đại Việt Nam từ góc nhìn văn hoá đến các mã nghệ thuật: | 895.92209001 | NHC.VH | 2013 |
Hoài Thanh "Lấy hồn tôi để hiểu hồn người": | 895.922090034 | HM. T | 2010 | |
Nguyễn Văn Long | Văn học Việt Nam sau 1975 và việc giảng dạy trong nhà trường: | 895.922090034 | NVL.VH | 2009 |
Bùi Việt Thắng | Khúc bi tráng thứ tư: Tiểu luận, phê bình | 895.92209004 | BVT.KB | 2022 |