Có tổng cộng: 17 tên tài liệu.Goscinny, René | Nhóc Nicolas: Những chuyện chưa kể 2: = Trente-deux (32) histoires de "Histoires inédites du Petit Nicolas" | 843 | 2GR.NN | 2020 |
Goscinny | Nhóc Nicolas - Những câu chuyện chưa kể: . T.3 | 843 | G.N3 | 2020 |
Goscinny, Rene | Nhóc Nicolas Những chuyện chưa kể: | 843 | GR.NN | 2009 |
Goscinny, Rene | Nhóc Nicolas Phiền Muộn: | 843 | GR.NN | 2009 |
Goscinny, Rene | Nhóc Nicolas Những chuyện chưa kể: | 843 | GR.NN | 2016 |
Saint-Exupéry, Antoine de | Hoàng tử bé: | 843 | SAD.HT | 2019 |
Sempé, Jean-Jacques | Những kỳ nghỉ của nhóc Nicolas: | 843 | SJ.NK | 2010 |
| 80 ngày vòng quanh thế giới: | 843 | VJ.8N | 2013 |
Verne, Jules | Hai vạn dặm dưới đáy biển: | 843 | VJ.HV | 2003 |
Verne, Jules | Hai vạn dặm dưới biển: 20.000 leagues under the sea | 843 | VJ.HV | 2010 |
Verne, Jules | Hai vạn dặm dưới đáy biển: | 843 | VJ.HV | 2013 |
Verne, Jules | Hai vạn dặm dưới đáy biển: | 843 | VJ.HV | 2024 |
Nguyễn Thị Anh Thảo | Tiểu thuyết Pháp thế kỷ XIX và ảnh hưởng đối với một số nhà văn Việt Nam tiêu biểu thời kỳ 1932-1945: Sách chuyên khảo | 843.709 | NTAT.TT | 2014 |
Daudet, Alphonse | Lá thư hè: | 843.8 | DA.LT | 2015 |
Verne, J. | 80 ngày vòng quanh thế giới: Tiểu thuyết khoa học viễn tưởng | 843.8 | VJ.8N | 2017 |
Verne, Jules | Hai mươi ngàn dặm dưới đáy biển: | 843.8 | VJ.HM | 2003 |
Sepúlveda, Luis | Chuyện con ốc sên muốn biết tại sao nó chậm chạp: | 843.914 | SL.CC | 2019 |